Liti iotua
Liti iotua

Liti iotua

[Li+].[I-]Liti iotua, công thức hóa học LiI, là một hợp chất của litiiot. Khi tiếp xúc với không khí, nó sẽ trở thành màu vàng, do quá trình oxy hóa iốt.[2] Nó kết tinh trong mô hình NaCl[3]. Nó có thể tạo ra các dạng ngậm nước khác nhau.[4]

Liti iotua

Anion khác Liti hydroxit
Liti nitrua
Liti cacbonat
Liti bromua
Cation khác Magie iotua
Bạc iotua
Kali iotua
Titan(IV) iotua
Đồng(I) iotua
Số CAS 10377-51-2
InChI
đầy đủ
  • 1/HI.Li/h1H;/q;+1/p-1
Độ hòa tan trong metanol 343 g/100 mL (20 °C)
Điểm sôi 1.171 °C (1.444 K; 2.140 °F)
SMILES
đầy đủ
  • [Li+].[I-]

Khối lượng mol 133,845 g/mol (khan)
151,86028 g/mol (1 nước)
169,87556 g/mol (2 nước)
187,89084 g/mol (3 nước)
Công thức phân tử LiI
Điểm bắt lửa không bắt lửa
Điểm nóng chảy 469 °C (742 K; 876 °F)
Khối lượng riêng 4,076 g/cm³ (khan)
3,494 g/cm³ (3 nước)
Ảnh Jmol-3D ảnh
MagSus –50,0·10−6 cm3/mol
Độ hòa tan trong nước 151 g/100 mL (0 °C)
167 g/100 mL (25 °C)
433 g/100 mL (100 °C) [1]
Độ hòa tan trong axeton 42,6 g/100 mL (18 °C)
PubChem 66321
Bề ngoài tinh thể rắn màu trắng
Chiết suất (nD) 1,955
Độ hòa tan tan trong ethanol, propanol, Ethylene glycol, amoniac
Nhiệt dung ,381 J/g K or 54,4 J/mol K
Entropy mol tiêu chuẩn So298 75,7 J/mol K
Entanpihình thành ΔfHo298 -2,02 kJ/g or −270,48 kJ/mol

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Liti iotua http://www.espimetals.com/msds's/lithiumiodide.pdf http://www.webelements.com/webelements/compounds/t... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3878741 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4532884 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/23210836 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/26228378 http://physics.nist.gov/cgi-bin/Star/compos.pl?mat... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx...